MÔ TẢ SẢN PHẨM
Keo Chống Thấm TAIKO PU95
Keo Chống Thấm TAIKO PU95 là loại sơn chống thấm dạng lỏng, 1 thành phần gốc polyurethane. Có khả năng đàn hồi cao và chống thấm cho nhiều loại kết cấu khác nhau. TAIKO- PU95 sau khi phủ lên bề
mặt đối tượng cần chống thấm, nó sẽ tạo ra lớp màng kín có tác dụng ngăn cản sự thẩm thấu của nước.
ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI

- Keo Chống Thấm TAIKO PU95 liên kết tốt với nhiều loại vật liệu như: bê tông, nhựa, kim loại, …
- Bám dính tốt trên bề mặt ẩm (không đọng nước) giúp việc thi công dễ dàng và nhanh chóng
- Rất mềm dẻo nên có khả năng chống thấm các vết nứt rộng đến 0,2 mm
- Có thể thi công bằng lu hay dùng chổi sơn quét
- Không có tính độc hại nên có thể sử dụng cho bể nước sinh hoạt.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Đóng gói:
Lon 1kg; Thùng 5kg; : Thùng 20kg
Bề mặt áp dụng
- Bể chứa nước, ống dẫn nước, ống xi phông hoặc các cấu trúc chứa nước khá
- Tầng hầm, cống thoát nước, sàn khu vệ sinh, khu dùng nước
- Bê tông đầm lăn, bê tông ứng suất trước, bê tông đúc sẵn, tường tiếp xúc với nước, bề mặt gạch – đá xây, bề mặt trát vữa xi măng hoàn thiện
- Sàn mái sân thượng.
Gốc hóa học | Gốc Polyurethane |
Đóng gói | 1kg, 5kg, 20kg |
Màu sắc | Đen, xanh và xám |
Hạn sử dụng | 12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được trữ đúng cách trong thùng còn nguyên vẹn, chưa mở. |
Điều kiện lưu trữ | Điều kiện khô ráo, nhiệt độ từ +5o C đến +30o C. |
DỮ LIỆU KỸ THUẬT
SỐ TT | TÊN CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | MỨC CHẤT LƯỢNG | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
1 | Dạng sản phẩm | – | Lỏng | Ngoại quan |
2 | Màu Sắc | – | Đen, xanh và xám | Ngoại quan |
3 | Khối lượng thể tích | Kg/lít | 1.05 – 1.1 | – |
4 | Độ xuyên nước sau 48h | – | Không xuyên | – |
5 | Độ cứng shoure A | – | ≥ 40 | ASTM D2240 |
6 | Cường độ chịu kéo | MPa | ≥ 20 | ASTM D412 |
7 | Độ dãn dài khi đứt | % | ≥ 550 | ASTM D412 |
8 | Độ bám dính với bê tông | MPa | ≥ 1.0 | ASTM D4541 |
Độ dày
Độ dày khi khô là 200 – 250 micron (cho mỗi lớp) ở điều kiện thi công bình thường.
Định mức lý thuyết
Liều lượng Keo Chống Thấm TAIKO PU95 tiêu tốn trung bình cho mỗi lớp quét khoảng 0,5 – 0,8 kg/m2. Định mức sử dụng vật liệu phụ thuộc vào phương pháp thi công, cấu trúc và lỗ rỗng bề mặt vật liệu chống thấm. Trung bình lượng vật liệu tiêu tốn khoảng 1.5 kg /m2 để phủ 1 lớp dày 250 micron
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt xi măng hoặc gốc vô cơ nên được chuẩn bị bằng biện pháp cơ học như sử dụng máy bắn nhám hay máy mài để loại bỏ bột xi măng và đạt được mặt nền nhám hoàn toàn.
- Các thành phần dễ bong tróc và bê tông yếu phải được loại bỏ hoàn toàn, các khuyết tật trên bề mặt như lỗ rỗ, lỗ rỗng phải được lộ thiên hoàn toàn.
- Tiến hành sửa chữa bề mặt như trám trét các khe, các lỗ rỗ, lỗ rỗng, làm phẳng bề mặt phải được thực hiện bằng các dòng sản phẩm thích hợp
- Các điểm gồ ghề phải được mài phẳng
Thi công
Trộn
- Cần khuấy nhẹ sản phẩm trước khi sử dụng. Trước khi thi công khuấy đều Taiko – PU95 trong khoảng 1 phút để đạt được vật liệu đồng nhất. Trộn quá lâu sẽ gây ra sự cuốn khí
Thi công
- Cần thi công ít nhất 3 lớp chống thấm, mỗi lớp cách nhau thường 2 đến 3 tiếng Những khu vực dễ bị hư hại (ví dụ chân tường) phải được gia cường bằng lưới Polyester.
Chi tiết
- Luôn luôn thi công các chi tiết trước, sau đó đến các bề mặt nằm ngang. Thực hiện theo trình tự như trên với hệ thống gia cường.
Thi công lớp gia cường
- Lăn lớp đầu tiên, đảm bảo lớp phủ thứ nhất vẫn còn ướt ta trải lớp lưới Polyester lên và lăn keo lại luôn lên lớp gia cường, đảm bảo phủ kín lớp lưới polyester. Sau khi lớp phủ thứ nhất đã khô thì tiến hành thi công lớp phủ thứ 2.
Thời gian sản phẩm hoàn thiện
- Sau khi kết thúc lớp phủ thứ 3, tùy thuộc vào nhiệt độ ngoài trời thì thời gian hoàn thiện của sản phẩm sẽ dao động từ 2 – 4 ngày
THÔNG TIN VỀ AN TOÀN, SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Môi trường làm việc phải thông thoáng. Tránh tiếp xúc với da hoặc mắt. Mang găng tay, khẩu trang và kính bảo vệ mắt trong lúc thi công. Khi bị dính sơn vào mắt nên rửa với với nhiều nước sạch và đến gặp bác sĩ ngay. Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật và tài liệu an toàn mới trước khi sử dụng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.